Gỗ tiêu âm là gì, ứng dụng như thế nào, mua ở đâu giá rẻ tại tphcm.
Công ty vật liệu Lâm Phát mời các bạn tìm hiểu qua bài viết, sau đây của chúng tôi nhé.
Gỗ tiêu âm là gì
Gỗ tiêu âm là ván gỗ tiêu âm bề mặt phủ Veneer, Melamine, Laminate.
Sản phẩm gỗ này có tác dụng thẩm âm vách, cách âm tốt cho các công trình.
Ngoài ra, chúng còn có thể hút âm ở tầng cao, tiêu âm và cách nhiệt rất tốt.
Mời bạn xem bài viết
Ứng dụng và ưu điểm của gỗ tiêu âm là gì
Mời bạn xem bài viết
Mua gỗ tiêu âm ở đâu giá rẻ tại tphcm
Công ty vật liệu Lâm Phát, hiện là đơn vị đầu tiên tại việt nam.
Sáng tạo ra các sản phẩm gỗ tiêu âm soi rãnh.
Gỗ tiêu âm soi hoa, đục lỗ và nhiều sản phẩm khác.
Chúng tôi được rất nhiều khách hàng, và đối tác tin tưởng hiện nay.
Từ đó không ngừng nghiên cứu sản xuất.
Là các vật liệu ngày càng tốt và chất lượng hơn.
Nhằm mang lại cho khách hàng.
Những giá trị chất lượng bền vững nhất.
Mời bạn xem bài viết
Bảng báo giá gỗ tiêu âm đục lỗ và sẻ rãnh tại tphcm
Sau đây công ty Lâm Phát xin gửi đến quý khách, bảng giá gỗ tiêu âm ở tphcm.
Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khả.
Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi.
Để có giá tốt nhất theo từng thời điểm.
Chúng tôi cam kết, sản phẩm đạt chuẩn chất lượng việt nam.
Gỗ phủ Melamin – MDF thường
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 194,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 224,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 250,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 290,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 254,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 284,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 324,000 |
Gỗ phủ Melamine – MDF chịu ẩm
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 224,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 250,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 290,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 330,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 284,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 324,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 364,000 |
Gỗ phủ Melamine – HDF (Malai/Thái)
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 224,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 254,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 294,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 334,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 284,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 324,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 364,000 |
Gỗ phủ Melamine – HDF (Malai/Thái) Chịu ẩm
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 252,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 280,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 330,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 340,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 300,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 364,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 383,000 |
Gỗ phủ Veneer (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF thường chưa sơn
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 361,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 401,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 443,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 462,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 415,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 466,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 477,000 |
Mời bạn xem bài viết
Gỗ phủ Veneer (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF Chịu ẩm chưa sơn
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 394,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 431,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 472,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 510,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 444,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 483,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 523,000 |
Gỗ phủ Veneer (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (Malai/Thái) chưa sơn
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 390,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 423,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 461,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 500,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 437,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 475,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 518,000 |
Gỗ phủ Veneer (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (Malai/Thái) Chịu ẩm
STT | Tên hàng | Dày | Kích thước | ĐVT | Đơn giá/m2 |
1 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 9mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 410,000 |
2 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 12mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 450,000 |
3 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 15mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 490,000 |
4 | Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer | 18mm | 600×600, 600×1200 | m2 | 520,000 |
5 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer | 12mm | 128×2.440mm | m2 | 464,000 |
6 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer | 15mm | 128×2.440mm | m2 | 504,000 |
7 | Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer | 18mm | 128×2.440mm | m2 | 544,00 |
Những lưu ý khi sử dụng thi công gỗ tiêu âm
Khi thi công, các bạn cần chuẩn bị những vật liệu thiết yếu như.
Gỗ tiêu âm, vật liệu làm khung xương, các vật liệu khác, máy móc.
Dụng cụ, đồ bảo hộ cho công nhân thi công.
Những công trình nhỏ, bạn chọn vật liệu, làm khung xương bằng gỗ.
Khoảng cách 600mm x 600mm là hợp lý nhất.
Đối với những công trình lớn, bạn cần có khung xương sắt và gỗ.
Khung xương sắt, cần chọn sắt hộp có kích thước là 20 x 40mm.
Khoảng cách khung 600 x 1200mm là chuẩn.
Trong quá trình thi công, cần đảm bảo không để trầy xước bề mặt gỗ.
Khi hoàn thành thi công, cần vệ sinh sạch sẽ.
Trên đây là toàn bộ về thông tin gỗ tiêu âm là gì, ứng dụng như thế nào, mua ở đâu giá rẻ tphcm.
Hy vọng qua bài viết trên đây sẽ hữu ích cho các bạn, đang tìm hiểu về loại vật liệu này.
Nếu các bạn có thắc mắc nào. Vui lòng gửi câu hỏi ở cuối bài viết.
Kỹ thuật của công ty vật liệu Lâm Phát, sẽ giải đáp nhanh chóng miễn phí.
Bài viết liên quan
Trang âm là gì, Nguyên tắc lắp đặt trang âm hội trường chuẩn
Keo dán mút tiêu âm, cách âm giá rẻ tốt nhất hiện nay
Dán cách âm phòng ngủ giá bao nhiêu tiền 1m2 tại tphcm
Giá làm phào chỉ dát vàng thạch cao, nhựa bao nhiêu tiền 1 mét
Tấm alu là gì – ứng dụng, ưu và nhược điểm tấm aluminium
Cách tính mét vuông ( M2 ) – xây dựng, phòng chuẩn xác nhất hiện nay